STT |
Tên bài |
Tác giả |
Năm XB |
Tạp chí |
Tuyển tập/kỷ yếu |
Bản tin |
1 |
Nghiên cứu sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá thát lát tại tỉnh Đắk Lắk. |
Phan Thị Lệ Anh, Hoàng Trọng Tiền, Lê Đức Nhã. |
2009 |
|
Kỷ yếu Các công trình nghiên cứu ứng dụng Khoa học - Công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng Nam Trung Bộ và Tây Nguyên giai đoạn 2006-2009, |
|
2 |
Nghiên cứu sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá thát lát (Notopterus notopterus Pallas, 1780) tại tỉnh Đắk Lắk. |
Phan Thị Lệ Anh, Hoàng Trọng Tiền, Lê Đức Nhã. |
2009 |
Tạp chí Thông tin KHCN-Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
3 |
Một số kết quả bước đầu và những bài học kinh nghiệm của mô hình đồng quản lý nghề cá hồ Buôn Triết, huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk. |
Phan Thị Lệ Anh, Phan Đinh Phúc, Dương Tuấn Phương, Lý Ngọc Tuyên, Hoàng Trọng Tiền. |
2011 |
|
Tuyển tập nghề cá sông Cửu Long 2011, Trang 521-529 |
|
4 |
Thử nghiệm sản xuất giống hầu Sydney Saccostrea glomerata(Gould, 1850). |
Phùng Bảy |
2007 |
|
Tuyển tập báo cáo khoa học hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ V, Nha Trang tháng 9/2007, pp. 357-365. |
|
5 |
Nghiên cứu sản xuất giống và ương nuôi trai ngọc môi vàng Pinctada maxima Jameson, 1901. |
Phùng Bảy, Nguyễn Chính, Nguyễn Văn Hùng, Thái Ngọc Chiến, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Văn Uân |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học và công nghệ (2005-2009), Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III, NXB Nông Nghiệp trang 306-328. |
|
6 |
Thử nghiệm sản xuất giống hàu Sydney (Saccostrea glomerata Gould, 1850). |
Phùng Bảy |
2008 |
|
Tuyển tập báo cáo khoa học. Hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ nhất. 5/2008, nhà xuất bản Nông nghiệp TP.HCM |
|
7 |
Kết quả bước đầu thử nghiệm các phương pháp tạo hàu đơn. |
Phùng Bảy |
2009 |
|
Tuyển tập các báo cáo khoa học tại Hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ VI, Nha Trang 2009 |
|
8 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản của vọp Geloina Coaxans (Gmelin, 1791). |
Phùng Bảy |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
9 |
Một số kết quả thử nghiệm ương cá chẽm (Lates calcarifer, Bloch) bằng môi trường nước xanh. |
Phùng Bảy |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
10 |
Nghiên cứu sản xuất giống và ương nuôi trai ngọc môi vàng (Pinctada maxima Jameson, 1901). |
Phùng Bảy, Nguyễn Chính, Nguyễn Văn Hùng, Thái Ngọc Chiến, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Hương và Nguyễn Văn Uân. |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
11 |
Nuôi hàu tại Việt Nam: lịch sử, hiện trạng và định hướng quản lý trong tương lai |
Phùng Bảy |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
12 |
Ưu thế vượt trội của hàu đơn tam bội Thái Bình Dương Crassostrea gigas (Thunberg, 1793) nuôi thương phẩm tại đầm Nha Phu – Khánh Hòa |
Phùng Bảy, Đoàn Trần Tấn Đào, Huỳnh Đức Tâm |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
13 |
Thực nghiệm sản xuất hàu tam bội bằng phương pháp kích thích hóa chất |
Phùng Bảy, Stan Allen |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
14 |
Hiệu quả sử dụng vitamin C trong ương nuôi cá chẽm |
Lương Trọng Bích, Nguyễn Thị Thu Hằng, Dương Thị Thanh Hoàn |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
15 |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản cá nhồng đuôi vàng (Sphyraena flavicauda Riippell, 1838) |
Lương Trọng Bích, Nguyễn Thị Thu Hiền, Dương Ngọc Nam |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
16 |
Đặc điểm đa dạng di truyền quần thể cá song da báo (Plectropomus leopardus Lacepede, 1802). |
Lê Quý Bôn, Nguyễn Văn Hùng |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
17 |
Kết quả thí nghiệm ương nuôi con giống nhân tạo trai ngọc môi vàng (Pinctada maxima) ở vùng biển Vạn Ninh (Khánh Hòa) và Vũng Rô (Phú Yên). |
Nguyễn Chính, Phùng Bảy, Nguyễn Văn Hùng |
2001 |
|
Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ nhất. 3/2001, nhà xuất bản Nông nghiệp TP.HCM. |
|
18 |
Tóm tắt kết quả nghiên cứu đề tài kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo vẹm vỏ xanh Perna viridis (Linnaeus, 1758) |
Nguyễn Chính |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (1984-2004), Trung tâm nghiên cứu thủy sản III |
|
19 |
Những loài động vật thân mềm ( Mollusca) thuộc lớp chân bụng (Gastropoda) và hai vỏ ( Bivalvia) có mặt trên các chợ Nha Trang |
Nguyễn Chính |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (1984-2004), Trung tâm nghiên cứu thủy sản III |
|
20 |
Thành phần loài động vật thân mềm tại phòng mẫu Trung tâm Nghiên Cứu Thủy sản III |
Nguyễn Chính |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (1984-2004), Trung tâm nghiên cứu thủy sản III |
|
21 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống nhân tạo và nuôi thương phẩm điệp quạt (Chlamys nobilis Reeve, 1852) hải sâm (Holothurian scabra Jaeger, 1883) và [Actinopygae chnities (Jaeger,1883)] |
Nguyễn Chính, NguyễnThị Xuân Thu |
|
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (1984-2004), Trung tâm nghiên cứu thủy sản III |
|
22 |
Kết qủa bước đầu nghiên cứu nuôi kết hợp ốc hương với vẹm xanh, hải sâm, rong sụn. |
Thái Ngọc Chiến và Nguyễn Hữu Khánh |
2005 |
Tạp chí Thông tin khoa học & công nghệ (Bộ Thủy sản), trang 12-15. |
|
|
23 |
Thử nghiệm nuôi cá mú với vẹm xanh, rong sụn và bào ngư tại Vũng Me, Vịnh Nha Trang, Khánh Hòa. |
Thái Ngọc Chiến và Nguyễn Hữu Khánh |
2005 |
Tạp chí khoa học công nghệ, trang 15-17. |
|
|
24 |
Thử nghiệm nuôi kết hợp tôm hùm, với vẹm xanh, rong sụn và bào ngư vành tai |
Thái Ngọc Chiến và Nguyễn Hữu Khánh |
2006 |
Tạp chí khoa học công nghệ và kinh tế thủy sản, số 3. trang 15-18 |
|
|
25 |
Ứng dụng mô hình sức tải ECOHAM cho môi trường nuôi ốc hương thâm canh ở vịnh Vân Phong, Vạn Ninh, Khánh Hòa. |
Thai Ngoc Chien, Rune Rosland, Knut Barthel, Bui Hong Long |
2006 |
Tạp chí thủy sản. Số 10. Trang 25-27. |
|
|
26 |
Một số yếu tố môi trường và sự phân bố của thực vật phù du ở vịnh Vân Phong và Cam Ranh, Khánh Hòa, Việt Nam. |
Thái Ngọc Chiến, Rune Rosland, Knut Barthel, Bùi Hồng Long, Nguyễn Tác An |
2006 |
|
Tuyển tập nghiên cứu biển. Tập XV. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật. Trang 92-104. |
|
27 |
Hiện trạng nghề khai thác hải sản ven bờ Việt Nam. |
Thái Ngọc Chiến và Lý Bảo Thành |
2008 |
|
|
Thông tin khoa học và công nghệ - Kinh tế thuỷ sản. |
28 |
Đề xuất một số giải pháp phát triển nghề khai thác hải sản ven bờ bền vững tỉnh Bến Tre. |
Thái Ngọc Chiến, Lý Bảo Thành và Cao Văn Viết |
2009 |
|
|
Bản tin Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III, trang 29-34. |
29 |
Xây dựng quy trình công nghệ nuôi tổng hợp cá mú với bào ngư, rong sụn, vẹm đạt hiệu quả kinh tế cao theo hướng bền vững. |
Thái Ngọc Chiến, Dương Văn Hòa, Nguyễn Đức Đạm, Nguyễn Văn Hà |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công Thủy sản (2005 – 2009). NXB Nông nghiệp trang 143 – 152. |
|
30 |
Hiện trạng và các giải pháp phát triển bền vững nghề khai thác hải sản ven bờ ở Việt Nam |
Thái Ngọc Chiến và Lý Bảo Thành |
2009 |
|
|
Thông tin khoa học và công nghệ -Kinh tế thủy sản |
31 |
Trạng thái dinh dưỡng của vịnh Vân Phong, Cam Ranh và ảnh hưởng của nó đến biến động Chlorophyla. |
Thái Ngọc Chiến, Trương Quý Tùng và Bùi Văn Huy |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2004-2009), Viện Nghiên cứu NTTS III. NXB Nông Nghiệp. |
|
32 |
Kết quả mô hình nuôi kết hợp ốc hương với tu hài, rong biển trong các ao nuôi tôm sú theo hướng bền vững tại huyện Công Cầu, Phú Yên. |
Thái Ngọc Chiến, Trần Văn Hào, Nguyễn Thái Hải Anh |
2010 |
|
|
Thông tin Khoa học & Công nghệ Phú Yên. |
33 |
Hiệu quả của mô hình nuôi kết hợp ốc hương với tu hài trên biển. |
Thái Ngọc Chiến và Huỳnh Kim Khánh |
2013 |
Tạp chí KH, Công nghệ và Môi trường Khánh Hòa, số 5/2013, trang 19-20. |
|
|
34 |
Tình hình khai thác tôm hùm giống ở tỉnh Phú Yên |
Thái Ngọc Chiến, Trần Văn Hào |
2013 |
Tạp chí Nghề cá Sông Cửu Long |
|
|
35 |
Hiện trạng khai thác, nguồn lợi và các giải pháp bảo vệ nguồn lợi vọp Geloina coaxans (Gmelin, 1791) tại tỉnh Bến Tre |
Thái Ngọc Chiến |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
36 |
Hiệu quả của mô hình nuôi ốc hương (Babylonia areolata) kết hợp với tu hài (Lutraria rhynchaena) theo hướng bền vững tại vịnh Vân Phong, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa |
Thái Ngọc Chiến, Huỳnh Kim Khánh |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
37 |
Kết quả quan trắc trầm tích vùng nuôi tôm hùm một số địa điểm tại Phú Yên và Khánh Hòa năm 2011 - 2012 |
Ngọ Viết Dự |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
38 |
Hoạt động khai thác thủy sản bằng kích điện ở lưu vực sông Srêpôk: thực trạng, nguyên nhân và những giải pháp. |
Lê Văn Diệu, Phan Đinh Phúc, Lý Ngọc Tuyên, Dương Tuấn Phương, Phan Thị Lệ Anh, Phạm Thanh Nghĩa |
2011 |
|
Tuyển tập nghề cá sông Cửu Long 2011, trang 406-417 |
|
39 |
Nuôi thương phẩm ốc hương trong ao đất tại Xuân Tự, Vạn Ninh, Khánh Hòa |
HoàngVăn Duật, Nguyễn Thị Xuân Thu |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (1984-2004), Trung tâm nghiên cứu thủy sản III |
|
40 |
Kỹ thuật nuôi ốc hương trong ao. |
Hoàng Văn Duật và Nguyễn Thị Xuân Thu |
2007 |
|
Hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần IV. NXB Nông Nghiệp Hà Nội, trang 295 – 304. |
|
41 |
Thử nghiệm nuôi ốc hương (Babylonia areolata) trong ao đất tại Đồng Bò Nha Trang |
Hoàng Văn Duật |
2008 |
|
Tuyển tập báo cáo khoa học, hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ 6 |
|
42 |
Thiết bị đa năng sử dụng trong nuôi trồng và thu hoạch ốc hương, nghêu, sò huyết. |
Hoàng Văn Duật, Hoàng Diện |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công Thủy sản (2005 – 2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp trang 171 – 179. |
|
43 |
Thiết bị đa năng sử dụng trong nuôi trồng và thu hoạch thủy sản |
Hoàng Văn Duật |
2010 |
|
Kỹ yếu hội thi sáng tạo kỹ thuật toàn quốc lần thứ 10 (2008-2009) và 20 năm hội thi sáng tạo kỹ thuật toàn quốc (1989-2009); trang 177-180; Hà Nội |
|
44 |
Kỹ thuật sản xuất giống cá Chẽm (Lates calcarifer). |
Nguyễn Văn Dũng, Đào Văn Trí |
2006 |
|
|
|
45 |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản của giun nhiều tơPerinereis nuntia var brevicirris (Grube, 1857) |
Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Thị Thu Hằng, Huỳnh Kim Quang |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
46 |
Ảnh hưởng của các loại thức ăn khác nhau đến tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng giun nhiều tơ Perinereis nuntia var. brevicirris (Grube, 1857) |
Nguyễn Văn Dũng, Huỳnh Kim Quang, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Thành Vũ |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
47 |
Ảnh hưởng của thức ăn và mật độ lên tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của giun nhiều tơ nuôi thương phẩm |
Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Thị Thu Hằng, Huỳnh Kim Quang |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
48 |
Bước đầu so sánh tốc độ sinh trưởng và tỷ lệ chết tự nhiên của cá mè trắng được đánh dấu và cá mè trắng bình thường |
Võ Thế Dũng và John Sollows |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (1984-2004), Trung tâm nghiên cứu thủy sản III, trang 391-402. |
|
49 |
Thành phần ký sinh trùng ở một sô loài cá mú thuộc giống Epinephelus ở khu vực Khánh Hòa |
Võ Thế Dũng, Bristow Glenn Allan, Nguyễn Hữu Dũng, Võ Thị Dung và Nguyễn Thị Thanh Thùy |
2005 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển, phụ trương 4, trang 247-254. |
|
|
50 |
Thành phần và tỷ lệ cảm nhiễm sán đơn chủ trên cá mú nuôi lồng và nuôi ao khu vực tỉnh Khánh Hoà. |
Võ Thế Dũng, Glenn Allan Bristow, Nguyễn Hữu Dũng, Nguyễn Thị Xuân Thu, Võ Thị Dung |
2007 |
Tạp chí Thuỷ sản số 6/2007, trang 29-31. |
|
|
51 |
Thành phần và mức độ nhiễm sán lá đơn chủ (Monogenea) ở cá mú giống tự nhiên tỉnh Khánh Hòa. |
Võ Thế Dũng, Glenn A. Bristow, Nguyễn Hữu Dũng, Võ Thị Dung, Trần Thị Lý, Nguyễn Nguyễn Thành Nhơn |
2007 |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 18/2007, trang 45-48. |
|
|
52 |
Một số giáp xác ký sinh ở cá mú giống tự nhiên và cá nuôi ao khu vực tỉnh Khánh Hòa. |
Võ Thế Dũng, Glenn A. Bristow, Nguyễn Hữu Dũng, Võ Thị Dung |
2008 |
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học Quốc gia Biển Đông 2007. NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, trang 323-332. |
|
53 |
Kỹ thuật làm tiêu bản đẹp ký sinh trùng Trichodina sp. được thu thập từ thủy sản nước lợ-mặn. |
Võ Thế Dũng |
2009 |
|
|
Bản tin Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, số 2/2009, trang 28. |
54 |
Ấu trùng metacercariae của sán lá song chủ ký sinh ở cá mú đen (Epinephelus coioides) và cá mú mè (Epinephelus bleekeri) thu tại Khánh Hòa |
Võ Thế Dũng |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2004-2009), Viện Nghiên cứu NTTS III. NXB Nông Nghiệp, trang 675-682. |
|
55 |
Ký sinh trùng ở ấu trùng ốc nhảy da vàng (Strombus canarium Linnaeus, 1758). |
Võ Thế Dũng, Lê Thị Ngọc Hòa, Võ Thị Dung và Nguyễn Nguyễn Thành Nhơn |
2009 |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 9/2009, trang 67-71. |
|
|
56 |
Một số đặc điểm sinh học sinh sản cá mặt quỷ thu được ở khu vực Nam Trung Bộ. |
Võ Thế Dũng, Lê Thị Thu Hương, Võ Thị Dung |
2011 |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 18/2011, trang 68-74. |
|
|
57 |
Nghiên cứu một số tác nhân có khả năng gây bệnh xuất huyết lở loét ở cá tầm (Acipenser gueldenstaidtii và A. baeri) nuôi ở Lâm Đồng. |
Võ Thế Dũng, Võ Thị Dung, Nguyễn Thị Hồng Tuyên, Nguyễn Viết Thùy, Lê Phước Thuần |
2011 |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn số 23/2011, trang 74-79. |
|
|
58 |
Nghiên cứu tác nhân gây bệnh trên cá tầm (Acipencer baeri) và cá hồi (Oncorhynchus mykiss) trong hệ thống ao nuôi công nghiệp. |
Võ Thế Dũng, Trần Thị Bạch Dương |
2011 |
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học Thuỷ sản toàn Quốc năm 2011, NXB Nông nghiệp, trang 196-200. |
|
59 |
Ký sinh trùng cá mú và cá chẽm ở Việt Nam. |
Võ Thế Dũng, Bristow Glenn Allan, Nguyễn Hữu Dũng, Võ Thị Dung, Nguyễn Nguyễn Thành Nhơn. |
2012 |
(Sách) NXB Nông nghiệp, 180 trang. |
|
|
60 |
Thử nghiệm sinh sản nhân tạo cá mặt quỷ (Synanceia verrucosa Bloch & Schneider, 1801). |
Võ Thế Dũng, Nguyễn Cao Lộc, Lê Thị Thu Hương, Võ Thị Dung, Phạm Quốc Hùng. |
2012 |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 09/2012, trang 81-85. |
|
|
61 |
Một số ký sinh trùng ký sinh ở ghẹ xanh (Portunus pelagicus Linaeus, 1766) đánh bắt ở biển Khánh Hòa. |
Võ Thế Dũng, Glenn Allan Bristow, Phạm Nguyễn Hậu, Nguyễn Thị Hồng Tuyên |
2013 |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, Đại học Nha Trang, số 3-2013, trang 11-15. |
|
|
62 |
Kết quả bước đầu nghiên cứu nuôi thương phẩm Sá sùng (Sipunculus nudus Linaeus, 1767) tại Khánh Hòa. |
Võ Thế Dũng, Nguyễn Văn Cảnh, Lê Thị Nhàn, Võ Thị Dung, Hà Văn Chung, Nguyễn Phước Bảo Ngọc |
2013 |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 19/2013, trang 92-96. |
|
|
63 |
Kết quả mô hình nuôi sá sùng thương phẩm tại Vạn Ninh, Khánh Hòa. |
Võ Thế Dũng, Nguyễn Văn Cảnh, Lê Thị Nhàn, Võ Thị Dung |
2013 |
|
|
Bản tin Khoa học và Cuộc sống, tỉnh Khánh Hòa, số 4/2013, trang 11-12. |
64 |
Nuôi cá nước lạnh tỉnh Lâm Đồng- Thành tựu và triển vọng. |
Võ Thế Dũng, Nguyễn Viết Thùy |
2013 |
|
Tuyển tập Hội thảo Quốc tế- Khoa học và Công nghệ phục vụ phát triển sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Lâm Đồng, Đà Lạt, 29/3/2013, trang 78-81. |
|
65 |
Ấu trùng cercaria của sán song chủ ký sinh ở một số loài ốc nước ngọt tỉnh Phú Yên |
Võ Thế Dũng |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
66 |
Nghiên cứu thử nghiệm nuôi thương phẩm sá sùng (Sipunculus nudus Linnaeus, 1767) trong bể xi măng tại Khánh Hòa |
Võ Thế Dũng, Nguyễn Văn Cảnh, Lê Thị Nhàn, Võ Thị Dung |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
67 |
Nghiên cứu một số ký sinh trùng gây bệnh ở cá hồi vân (Onchorhynchus mykiss) giống tại Lâm Đồng |
Võ Thế Dũng, Võ Thị Dung, Hòang Ngọc Hồi |
2014 |
Tạp chí nông nghiệp & phát triển nông thôn, đang in |
|
|
68 |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất Hải sâm cát (Holothuria scabra). |
Nguyễn Đình Quang Duy, Rayner Pitt, Hoàng Thị Châu Long |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
69 |
Thiết kế cải tiến lồng bẫy khai thác ghẹ ở vùng biển Việt Nam. |
Vũ Đình Đáp, Nguyễn Xuân Trường, Bùi Đức Song |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2004-2009), Viện Nghiên cứu NTTS III. NXB Nông Nghiệp. |
|
70 |
Khai thác cá ngừ đại dương-triển vọng và thách thức. |
Vũ Đình Đáp, Nguyễn Xuân Trường, Thái Ngọc Chiến |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2004-2009), Viện Nghiên cứu NTTS III. NXB Nông Nghiệp. |
|
71 |
Nghiên cứu kỹ thuật chuyển đổi giới tính cá Mú chấm cam (E. coioides). |
Phạm Trường Giang |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
72 |
Một số kết quả nuôi ốc hương thương phẩm. |
Nguyễn Văn Hà, Nguyễn Thị Xuân Thu. |
2003 |
|
Hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần hai (3-4/8/2001), NXB Nông Nghiệp Hà Nội, pp. 172 – 180, 2003. |
|
73 |
Tình hình phát triển nghề nuôi ốc hương (Babylonia areolata Link, 1807) ở các tỉnh miền Trung. |
Nguyễn Văn Hà |
2004 |
|
Hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần ba (11 – 12/9/2003), NXB Nông Nghiệp Hà Nội , pp. 115 – 121, 2004. |
|
74 |
Một số kết quả nuôi thương phẩm ốc hương (Babylonia areolata Link, 1807) trong đăng lồng |
Ngyễn Văn Hà |
2007 |
|
Hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần IV. NXB Nông nghiệp, Hà Nội, trang 315 – 327. |
|
75 |
Thành phần loài và phân bố của họ ốc gai (Muricidae) trên rạn san hô ở vịnh Nha Trang và vịnh Vân Phong – Khánh Hòa. |
Nguyễn Văn Hà |
2008 |
|
Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo động vật thân mềm toàn quốc, lần thứ V. NXB Nông Nghiệp Hà Nội, trang 65 – 82. |
|
76 |
Các lòai trong họ ốc gai (Muricidae) trên rạn san hô ở vịnh Nha Trang và vịnh Vân Phong – Khánh Hòa. |
Nguyễn Văn Hà. |
2008 |
|
Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo động vật thân mềm tòan quốc, lần thứ V, NXB Nông Nghiệp Hà Nội, pp. 83 – 116. |
|
77 |
Một số loài trong họ ốc gai là địch hại của san hô sống. |
Nguyễn Văn Hà |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005 – 2009). Viện Nghiên cứu NTTS III. NXB Nông nghiệp trang 85 – 91. |
|
78 |
Tình hình phát triển nghề nuôi ốc hương (Babylonia areolata Link 1807) ở Việt Nam |
Nguyễn Văn Hà |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
79 |
Một số loài trong họ ốc gai Muricidae (Mollusca) là địch hại của san hô sống ở vùng biển Khánh Hòa |
Nguyễn Văn Hà |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
80 |
Ảnh hưởng của liều lượng hormone trong sinh sản nhân tạo cá thia đồng tiền ba chấm (Dascullus trimaculatus Ruppell, 1829) |
Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Văn Hùng |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
81 |
Một số đặc điểm hình thái phân loại và đặc điểm di truyền quần thể cá Mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus, Forssakal 1775) tại vùng biển Khánh Hòa. |
Nguyễn Văn Hùng, Lê Quí Bôn, Võ Đức Duy, Hoàng Thúy Ngọc và Mai Duy Minh |
2008 |
|
|
Thông tin khoa học công nghệ và kinh tế thủy sản số 9/2008, trang 32 – 34. |
82 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số chế phẩm sinh học lên tỷ lệ sống và sinh trưởng của ấu trùng mú chấm cam (Epinephelus coioides) và cá chẽm (Lates calcarifer). |
Nguyễn Văn Hùng, Dương Thị Phương, Võ Thị Thu Em và Nguyễn Đức Tình |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
83 |
Đánh giá khả năng sinh sản của đàn tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) thế hệ F1 có nguồn gốc từ Hawaii |
Nguyễn Văn Hùng, Dương Thị Phương và Trương Thị Thủy |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
84 |
Đặc điểm đa dạng di truyền quần thể cá song da báo (Plectropomus leopardus, Lacépède 1802. |
Nguyễn Văn Hùng, Lê Quí Bôn |
2009 |
|
|
Thông tin khoa học công nghệ và kinh tế thủy sản số 6/2009. |
85 |
Tình hình bảo tồn, lưu giữ nguồn gen và giống các loài thủy sản nước lợ, mặn |
Nguyễn Văn Hùng, Lê Quí Bôn, Hoàng Thúy Ngọc |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
86 |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản cá song da báo (Plectropomus leopardus) ở vùng biển Nha Trang – Khánh Hòa |
Nguyễn Văn Hùng, Lê Quí Bôn, Nguyễn Văn Dũng và Ishibashi Norihisa |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
87 |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản cá thia đồng tiền ba chấm (Dascyllus trimaculatus) vùng biển Khánh Hòa |
Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thị Phương Trà và Nguyễn Thị Kim Anh |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
88 |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản cá song da báo (Plectropomus leopardus) ở vùng biển Nha Trang- Khánh Hòa. |
Nguyễn Văn Hùng, Lê Quý Bôn, Nguyễn Văn Dũng, Ishibashi Norihisa |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, tr. 445-453. |
|
89 |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản cá thia đồng tiền ba chấm (Dascyllus trimaculatus) ở vùng biển Khánh Hòa. |
Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thị Phương Trà, Nguyễn Thị Kim Anh |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, tr. 454-464. |
|
90 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số chế phẩm sinh học lên tỷ lệ sống và sinh trưởng của ấu trùng cá mú chấm cam (Epinephelus coioides) và cá chẽm (Lates calcarifer). |
Nguyễn Văn Hùng, Dương Thị Phượng, Võ Thị Thu Em, Võ Đức Tình |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, tr. 577-588. |
|
91 |
Nghiên cứu thức ăn cá song da báo (Plectropomus leopardus) giai đoạn cá bột đến cá giống. |
Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thị Thu Hiền, Võ Thị Thu Em |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, tr. 589-597. |
|
92 |
Một số đặc điểm hình thái phân loại và đa dạng di truyền quần đàn cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus, Forsskal 1775) tại vùng biển Khánh Hòa. |
Nguyễn Văn Hùng, Lê Quý Bôn, Võ Đức Duy, Hoàng Thúy Ngọc, Mai Duy Minh |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, tr. 787-792. |
|
93 |
Tình hình bảo tồn, lưu giữ nguồn gen và giống các thủy sản nước lợ mặn. |
Nguyễn Văn Hùng, Lê Quý Bôn, Hoàng Thúy Ngọc |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, tr. 815-821. |
|
94 |
Đánh giá khả năng sinh sản của đàn tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) thế hệ F1 có nguồn gốc từ Hawaii. |
Nguyễn Văn Hùng, Dương Thị Phượng, Trương Thị Thủy |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, tr. 822-832. |
|
95 |
Ứng dụng kỹ thuật di truyền phân tử mtDNA để đánh giá sự đa dạng di truyền quần thể cá song da báo (Plectropomus leopardus) phân bố ở vùng biển Việt Nam. |
Nguyễn Văn Hùng và Đặng Thúy Bình |
2010 |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Trường Đại học Nha Trang. |
|
|
96 |
Nghiên cứu đa dạng di truyền quần thể cá song da báo (Plectropomus leopardus) ở vùng biển Việt Nam sử dụng chỉ thị phân tử cytochrom b của DNA ti thể (Cyt b mtDNA). |
Nguyễn Văn Hùng, Đặng Thúy Bình |
2010 |
Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản, trường Đại học Nha Trang. Số 3/2010, tr. 100 – 108. |
|
|
97 |
Kết quả bước đầu đánh giá tốc độ tăng trưởng của các tổ hợp lai giữa các dòng tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) có nguồn gốc khác nhau |
Nguyễn Hữu Hùng |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
98 |
Ảnh hưởng của hàm lượng protein khác nhau lên sinh trưởng và tỷ lệ sống của cua xanh (Scylla paramamosain) giai đoạn nuôi thương phẩm |
Đinh Quang Huy, Lại Văn Hùng |
2008 |
|
Tuyển tập báo cáo khoa học tại hội thảo toàn quốc về Nuôi trồng thuỷ sản của các nhà khoa học trẻ. NXB Nông nghiệp |
|
99 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và kỹ thuật sản xuất giống mực nang. |
Phan Thị Thương Huyền Nguyễn Thị Xuân Thu |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (1984-2004), Trung tâm nghiên cứu thủy sản III |
|
100 |
Nghiên cứu công nghệ và xây dựng mô hình nuôi thâm canh ốc hương xuất khẩu |
Phan Thi Thương Huyền |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (1984-2004), Trung tâm nghiên cứu thủy sản III |
|
101 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản ngao móng tay (Solen grandis Dunker, 1862). |
Phan Thị Thương Huyền |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
102 |
Thử nghiệm sản xuất giống ngao móng tay (Solen grandis Dunker, 1862) |
Phan Thị Thương Huyền |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
103 |
Kết quả bước đầu nghiên cứu bệnh do vi khuẩn và ký sinh trùng gây ra trên ốc hương (Babilonia areolata Lamark, 1807) và đề xuất các biện pháp phòng trị. |
Lê Lan Hương, Võ Văn Nha, Lê Văn Yến, Võ Thế Dũng, |
2003 |
|
Tóm tắt báo cáo hội nghị khoa học toàn quốc về Nuôi trồng Thủy sản 24-25/11/2003. Nxb.Nông nghiệp, Hà Nội. tr.97-98. |
|
104 |
Ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái lên sự phát triển của quần thể tảo Nitzschia closterrium. |
Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Thị Thanh Thùy, Hoàng Thị Châu Long |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, trang 507-515. |
|
105 |
Kết quả thu thập và nuôi sinh khối một số loài vi tảo biển làm thức ăn cho các đối tượng thủy sản. |
Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Thị Thanh Thùy, Hoàng Thị Châu Long |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, trang 499-506. |
|
106 |
Ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái lên sự phát triển của 15 loài vi tảo biển |
Nguyễn Thị Hương, Lê Thị Thu Hương, Hoàng Thị Châu Long, Nguyễn Thị Thanh Thùy |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
107 |
Hiện trạng trao đổi thông tin về kỹ thuật nuôi và dịch bệnh trên tôm hùm nuôi lồng tại Khánh Hòa”. |
Trần Thị Hương, Nguyễn Ngọc Anh, Võ Văn Tân, Nguyễn Hoàng Lan và Võ Văn Nha |
2011 |
|
Tuyển tập các báo cáo tại hội nghị sinh viên và các nhà khoa học trẻ lần thứ I, Trường Đại học Nha Trang, tr. 449-454. |
|
108 |
Ảnh hưởng của sự thay đổi hàm lượng protein trong thức ăn công nghiệp lên sinh trưởng của bào ngư vành tai (Haliotis asinina Linnaeus, 1758) |
Nguyễn Minh Hường, Lê Vịnh |
2007 |
|
Tuyển tập báo cáo khoa học hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ V, Nha Trang tháng 9/2007. |
|
109 |
Thử nghiệm nuôi kết hợp cá mú với vẹm xanh, rong sụn và bào ngư tại Vũng Me, Nha Trang, Khánh Hòa |
Nguyễn Hữu Khánh, Thái Ngọc Chiến |
2005 |
Tạp chí Khoa học-Công nghệ Thủy sản, Đại học Thủy sản số 4, trang 35-38. |
|
|
110 |
Kết quả thử nghiệm nuôi cá dìa (Siganus guttatus) kết hợp với cá nâu (Scatophagus argus) và cá đối (Mugil spp). |
Nguyễn Hữu Khánh, Hồ Thị Bích Ngân, Thái Ngọc Chiến, Nguyễn Thị Ngoan, Đặng Đình Dũng, Ngô Nguyên Đáng, Ngô Trung Nhật Quang, Nguyễn Đôn Phước |
2007 |
|
|
Bản tin Khoa học & Công nghệ (Sở Khoa học & Công nghệ Thừa Thiên Huế), số tháng 12/2007, trang 4-8. |
111 |
Kết quả thử nghiệm xây dựng mô hình nuôi cá kình (Siganus oramin) kết hợp với cá nâu (Scatophagus argus) và cá đối (Mugil spp) ở đầm phá Tam Giang-Cầu Hai (Thừa Thiên Huế). |
Nguyễn Hữu Khánh, Hồ Thị Bích Ngân, Thái Ngọc Chiến, Nguyễn Thị Ngoan, Đặng Đình Dũng, Ngô Nguyên Đáng, Ngô Trung Nhật Quang, Nguyễn Đôn Phước |
2008 |
|
|
Thông tin Khoa học Công nghệ và Kinh tế Thủy sản, số tháng 2/2008, trang 12-18. |
112 |
Kết quả bước đầu về sản xuất giống và nuôi thương phẩm lươn đồng (Monopterus albus) quy mô nông hộ |
Nguyễn Hữu Khánh, Hồ Thị Bích Ngân |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
113 |
Ảnh hưởng của mật độ, loại thức ăn đến sinh trưởng và tỷ lệ sống của lươn đồng Monopterus albus (Zuiew, 1793) nuôi trong bể |
Nguyễn Hữu Khánh, Hồ Thị Bích Ngân |
2009 |
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 9/2009. |
|
|
114 |
Thành phần loài, mật độ, đặc điểm phân bố của sao biển và cầu gai trong các rạn san hô ở vịnh Vân Phong-Bến Gỏi, tỉnh Khánh Hòa. |
Nguyễn Hữu Khánh |
2009 |
Tạp chí Khoa học-Công nghệ Thủy sản số 02-03/2009, trường Đại học Nha Trang |
|
|
115 |
Thực trạng bảo quản và quản lý chất lượng sản phẩm thủy sản sau thu hoạch trên tàu khai thác xa bờ ở một số tỉnh miền Trung Việt Nam. |
Nguyễn Hữu Khánh, Hồ Thị Bích Ngân |
2011 |
Tạp chí Khoa học và Phát triển, Tập 9, số 5, trang 772-779. |
|
|
116 |
Kích thích miễn dịch đặc hiệu ở các tra (Pangasianodon hypophthalmus) bằng vi khuẩn Edwardsiella ictaluri đột biến gen chondroitinase. |
Lê Thượng Khởi, Võ Văn Nha, Đặng Thị Hoàng Oanh |
2013 |
Tạp chí khoa học, 25(2013). Trường Đại học Cần Thơ, tr. 214-222. |
|
|
117 |
Ảnh hưởng của độ mặn tới tốc độ sinh trưởng và tỷ lệ sống ấu trùng sò huyết. |
Lê Trung Kỳ, La Xuân Thảo. |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (1984-2004), Trung tâm nghiên cứu thủy sản III |
|
118 |
Nghiên cứu tạo hàu đa bội loài Crassostrea angulata (LAMARCK, 1819) bằng Cytochanlasin B. |
Mai Duy Minh, Nguyễn Thị Xuân Thu, Phùng Bảy |
2014 |
Tạp chí NN & PTNT số 2/2014. |
|
|
119 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến sinh trưởng của cá tầm Acipenser baerii nuôi ở Lâm Đồng |
Mai Duy Minh |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
120 |
Ảnh hưởng của thức ăn đến sinh trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng hầu Bồ Đào Nha (Crassostrea angulata Lamarck, 1819). |
Tôn Nữ Mỹ Nga, Phùng Bảy, Lê Thị Út Năm |
2010 |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. Số 157, trang 38-44, |
|
|
121 |
Ảnh hưởng của mật độ nuôi đến sinh trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng hầu Bồ Đào Nha (Crassostrea angulate Lamarck, 1819). |
Tôn Nữ Mỹ Nga, Phùng Bảy, Lê Thị Út Năm |
2010 |
Số 3, trang 51-59, Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, Trường Đại học Nha Trang. |
|
|
122 |
Đặc điểm nguồn lươn giống và thử nghiệm nuôi hồi phục lươn giống tại Ba Tri, Bến Tre. |
Hồ Thị Bích Ngân |
2009 |
Tạp chí Khoa học-Công nghệ Thủy sản, trường Đại học Nha Trang. |
|
|
123 |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản của ghẹ ba chấm Portunus sanguinolentus và ghẹ Bimacula Charydis bimaculata ở vùng biển Khánh Hòa. |
Nguyễn Thị Ngoan, Nguyễn Hữu Khánh, Nguyễn Xuân Trường |
2007 |
Tạp chí Thông tin khoa học & công nghệ, Bộ Thủy sản. |
|
|
124 |
Ảnh hưởng của môi trường khác nhau lên sự phát triển của tảo trong nước khoáng |
Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Minh Châu |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
125 |
Nuôi cấy tảo Spirulina platensis trong nguồn nước khoáng khác nhau. |
Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Minh Châu |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
126 |
Một số ký sinh trùng thường gặp ở cá mú (Epinephelus spp), cá chẽm (Lates calcarifer) và cá măng biển (Chanos chanos) bố mẹ nuôi tại Nha Trang – Khánh Hoà. |
Nguyễn Thị Nguyệt |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
127 |
Tìm hiểu hiện trạng và đề xuất cải tiến thiết kế trại sản xuất tôm sú giống tại Nha Trang, Phan Rang |
Võ Văn Nha |
2000 |
|
Tuyển tập báo cáo khoa học toàn quốc về Nuôi trồng Thủy sản 29-30/9/1998, Bắc Ninh, tr. 303-311. |
|
128 |
Biến động số lượng trùng tiêm mao (Ciliata) trong bể nuôi sinh khối luân trùng dòng nhỏ (Brachionus plicatilis Muller, 1786) bằng thức ăn men bánh mì có bổ sung dầu mực tại Nha Trang |
Võ Văn Nha |
2003 |
|
Tóm tắt báo cáo hội nghị khoa học toàn quốc về Nuôi trồng Thủy sản 24-25/11/2003. Nxb.Nông nghiệp, Hà Nội. tr.144. |
|
129 |
Hiện trạng bệnh ở tôm hùm bông (Panulirus ornatus, Fabricius, 1798) nuôi lồng tại vùng biển Phú Yên, Khánh Hòa. |
Võ Văn Nha & Đỗ Thị Hòa |
2003 |
Tạp chí Thủy sản, 11, tr. 22-24. |
|
|
130 |
Kết quả bước đầu nghiên cứu một số bệnh thường gặp ở tôm hùm bông (Panulirus ornatus) nuôi lồng tại vùng biển Sông Cầu-Phú Yên |
Võ Văn Nha |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ 1984-2004, Nxb. Nông nghiệp, Tp.HCM, tr. 487-493. |
|
131 |
Ứng dụng kỹ thuật PCR (Polymerase chain reaction) trong chẩn đoán sớm bệnh virus đốm trắng (White spot sydrome virus - WSSV) ở tôm sú nuôi. |
Võ Văn Nha, |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ 1984-2004, Nxb. Nông nghiệp, Tp.HCM, tr. 475-481. |
|
132 |
Kết quả bước đầu nghiên cứu ký sinh trùng gây bệnh trên ốc hương thương phẩm (Babilonia areolata Lamark, 1807) tại huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa. |
Võ Văn Nha |
2004 |
|
Tuyển tập báo cáo khoa học hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ 3, Nha Trang, 11-12/09/2003, Nxb.Nông nghiệp, Tp.HCM, tr.229-232. |
|
133 |
Hiện trạng nghề nuôi và bệnh tôm hùm tại Việt Nam - Hướng nghiên cứu tôm hùm trong tương lai. |
Võ Văn Nha |
2005 |
|
Tuyển tập hội thảo toàn quốc về nghiên cứu và ứng dụng KHCN trong nuôi trồng thuỷ sản, Nxb. Nông nghiệp, Tp.HCM, tr. 615-626. |
|
134 |
Ký sinh trùng trên tôm hùm bông (Panulirus ornatus) nuôi lồng bị bệnh đỏ thân và đen mang ở vùng biển Phú Yên, Khánh Hòa. |
Võ Văn Nha |
2006 |
Tạp chí Thủy sản, 1, tr. 33-36. |
|
|
135 |
Nghiên cứu tác nhân vi khuẩn gây bệnh đỏ thân ở tôm hùm bông (Panulirus ornatus) nuôi lồng tại Phú Yên, Khánh Hòa |
Võ Văn Nha, Đỗ Thị Hòa |
2006 |
Tạp chí khoa học-công nghệ thủy sản, 3-4, tr. 18-23. |
|
|
136 |
Kỹ thuật nuôi tôm hùm lồng và các biện pháp phòng trị bệnh, |
Võ Văn Nha |
2006 |
(Sách) Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. |
|
|
137 |
Xác định vi khuẩn Vibrio alginolyticus gây bệnh đỏ thân ở tôm hùm bông (Panulirus ornatus) bằng giải trình tự đoạn ADN thuộc gen 16S rARN của vi khuẩn. |
Võ Văn Nha, Hà Thị Thu, Đinh Thương Vân |
2006 |
Tạp chí Thủy sản, 10, tr. 28-30. |
|
|
138 |
Tình hình nghiên cứu bệnh bào ngư trên thế giới và hướng nghiên cứu bệnh bào ngư ở Việt Nam |
Võ Văn Nha |
2007 |
|
Tuyển tập BC khoa học hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ 4, Nha Trang, 5-6/09/2005, Nxb.Nông nghiệp, Hà Nội, tr.417-423. |
|
139 |
Một số biện pháp phòng trị bệnh ở tôm hùm. |
Võ Văn Nha |
2008 |
(Sách) Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. |
|
|
140 |
Nguồn lợi tôm hùm giống tại vùng biển tỉnh Bình Định, Phú Yên và Khánh Hòa |
Võ Văn Nha, Lê Quốc Phong, Nguyễn Ngọc Anh, Nguyễn Thị Chi |
2008 |
|
|
Bản tin Viện nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III, số 2/2008. tr.22-23. |
141 |
Mô hình ứng dụng các giải pháp tổng hợp có sự tham gia của cộng đồng ngư dân và chính quyền địa phương nhằm bảo vệ và phát triển nguồn lợi tôm hùm. |
Võ Văn Nha, Nguyễn Thị Bích Ngọc |
2008 |
|
Tuyển tập các báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ nông nghiệp 2008 các tỉnh Nam Trung Bộ và Tây Nguyên, Vụ KHCN-MT, Bộ NN&PTNT, tr. 245-250. |
|
142 |
Nghiên cứu tác nhân nấm gây bệnh đen mang ở tôm hùm bông (Panulirus ornatus) nuôi lồng tại Khánh Hòa |
Võ Văn Nha |
2009 |
Tạp chí Khoa học-Công nghệ Thủy sản, số đặc biệt – 2009, tr.77-83. |
|
|
143 |
Mô hình bổ sung nguồn ấu trùng tôm hùm ra môi trường tự nhiên có sự tham gia của công đồng. |
Võ Văn Nha |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ 2005-2009, Nxb. Nông nghiệp, Tp. HCM, tr. 63-70. |
|
144 |
Kết quả nghiên cứu bệnh đỏ thân do virus và bệnh đen mang do nấm gây ra trên tôm hùm bông (Panulirus ornatus) nuôi lồng tại vùng biển Phú Yên, Khánh Hòa và biện pháp phòng ngừa. |
Võ Văn Nha |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ 2005-2009, Nxb. Nông nghiệp, Tp. HCM, tr. 712-724. |
|
145 |
Biến đổi số lượng tế bào máu của tôm hùm bông nuôi lồng bị bệnh sữa tại các tỉnh miền Trung. |
Võ Văn Nha, Trần Thị Hương, Võ Thị Ngọc Trâm, Võ Hoàng Ánh và Nguyễn Thị Chi |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ 2005-2009, Nxb. Nông nghiệp, Tp. HCM, tr. 725-730. |
|
146 |
Kết quả điều tra sử dụng thuốc kháng sinh điều trị bệnh đỏ thân và bệnh sữa trên tôm hùm nuôi lồng tại Sông Cầu (Phú Yên) và Vạn Ninh (Khánh Hòa). |
Võ Văn Nha, Nguyễn Ngọc Anh, Đinh Quang Huy và Võ Văn Tân, |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ 2005-2009, Nxb. Nông nghiệp, Tp. HCM, tr. 731-738. |
|
147 |
Đặc điểm sinh học và mức độ gây bệnh gan thận mủ của chủng Edwardsiella ictaluri hỏng (knocked out) gen purA trên cá tra thực nghiệm. |
Võ Văn Nha, Trần Thị Bích Thủy, Võ Hoàng Ánh |
2012 |
Tạp chí công nghệ sinh học – Số 10(2) |
|
|
148 |
Nuôi tôm hùm lồng – thực trạng và một số vấn đề đặt ra. |
Võ Văn Nha |
2014 |
|
|
Thông tin Thủy sản, số 3/2014, Tổng cục Thủy sản, tr. 16-17. |
149 |
Một số vấn đề kỹ thuật nuôi và phương pháp sử dụng thuốc phòng trị bệnh tôm hùm nuôi lồng |
Võ Văn Nha |
2014 |
|
Diễn đàn khuyến nông @ nông nghiệp: Quản lý và phát triển bền vững nghề nuôi tôm hùm tại các tỉnh duyên hải miền Trung. Trung tâm khuyến nông quốc gia, tr.21-26. |
|
150 |
Kết quả tạo dòng Edwardsiella ictalurinhược độc dùng làm vắc xin phòng bệnh gan thận mủ cá tra bằng kỹ thuật đột biến gen |
Võ Văn Nha |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
151 |
Một số ký sinh trùng ở cá chẽm (Lates calcarifer Bloch, 1790). |
Nguyễn Nguyễn Thành Nhơn, Võ Thế Dũng, Võ Thị Dung, Glenn Allan Bristow, Đỗ Thị Hòa |
2010 |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 6/2010, trang 59-63. |
|
|
152 |
Tình hình nghiên cứu ký sinh trùng trên cá chẽm (Lates calcarifer Bloch, 1790) ở Việt Nam và thế giới |
Nguyễn Nguyễn Thành Nhơn |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
153 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học tôm càng sông và thăm dò khả năng sử dụng làm đối tượng nuôi thương phẩm tại Tây Nguyên. |
Phan Đinh Phúc, Phan Thị Lệ Anh, Lý Ngọc Tuyên, Nguyễn Thị Tư |
2006 |
Tạp chí Thủy sản |
|
|
154 |
Đánh giá mô hình đồng quản lý nghề cá hồ chứa Easoup và hồ Lắk, Đắk Lắk. |
Phan Đinh Phúc, Lý Ngọc Tuyên, Lê Văn Diệu và Dương Tuấn Phương. |
2009 |
|
Hội nghị khu vực Đồng quản lý nghề cá qui mô nhỏ tại Việt Nam, Đà Nẵng, |
|
155 |
Hiệu quả thả giống theo các tỷ lệ ghép khác nhau tại một số hồ chứa cỡ nhỏ trên địa bàn tỉnh Daklak Việt Nam. |
Trương Hà Phương, Phan Thương Huy |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (1984-2004). NXB Nông Nghiệp, 2004. 575-599. |
|
156 |
Tình trạng sử dụng phương tiện đánh bắt hủy diệt tại các thủy vực thử nghiệm mô hình đồng quản lý tại Daklak, Việt Nam. |
Trương Hà Phương, Phan Thương Huy |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (1984-2004). NXB Nông Nghiệp, 2004. 575-599. |
|
157 |
Đánh giá đa dạng di truyền các quần đàn cá vược (Lates calcarifer) bằng chỉ thị microsatellies. |
Trương Hà Phương, Lê Văn Chí, Nguyễn Văn Quý |
Số 3+4/ 2013 |
Tạp chí nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
|
158 |
Ảnh hưởng của mật độ và việc thay thế artemia bằng thức ăn công nghiệp trong ương nuôi ấu trùng cá vược (Lates calcarifer Bloch 1790) |
Trương Hà Phương, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Khắc Đạt |
Số 11/ 2013 |
Tạp chí nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
|
159 |
Ương cá vược (Lates calcarifer Bloch 1790) cỡ 2-3cm lên 5-6cm trong mương nổi |
Trương Hà Phương, Phạm Trường Giang |
Số 12/ 2013 |
Tạp chí nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
|
160 |
Đặc điểm hình thái ấu trùng cua hoàng đếRanina ranina (Linnaeus, 1758)giai đoạn zoea. |
Dương Thị Phượng, Nguyễn Thị Thanh Thùy |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
161 |
Ô nhiễm chất hữu cơ trong trầm tích các vùng nuôi tôm hùm ở thị xã Sông Cầu, Phú Yên năm 2012-2013 |
Đặng Hoàng Giang San, Tô Đông Tịnh, Đào Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Bảo Trân |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
162 |
Đặc điểm sinh học sinh sản và quy trình sản xuất cua giống loài Sylla serrata var. paramamosain Estampador,1949 |
Nguyễn Cơ Thạch, Trương Quốc Thái, Nguyễn Thị Thanh Thùy, Khà Văn Khô, Nguyễn Văn Phiên |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ Thủy sản (1984-2004). Trung tâm Nghiên cứu thủy sản III. NXB Nông nghiệp, Tp. Hồ Chí Minh, trang 227-266. |
|
163 |
Kết quả thử nghiệm sản xuất giống nhân tạo tôm tít (Harpiosquilla harpax De Haan, 1844) |
Trương Quốc Thái, Nguyễn Nguyễn Thành Nhơn |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2004-2009), Viện Nghiên cứu NTTS III. NXB Nông Nghiệp. |
|
164 |
Kết quả nuôi phát dục cầu gai sọ dừa (Tripneustes grtilla, Linne 1758) trong bể xi măng và phương pháp kích thích cầu gai sinh sản |
Hoàng Thị Thảo, Nguyễn Thị Hồng Tuyên |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
165 |
Ảnh hưởng của thức ăn lên sự phát triển của ấu trùng cầu gai sọ dừa (Tripneustes grtilla, Linne 1758) ở giai đoạn ấu trùng trôi nổi |
Hoàng Thị Thảo, Nguyễn Thị Hồng Tuyên |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
166 |
Ảnh hưởng của độ mặn đến ấu trùng cầu gai sọ dừa (Tripneustes grtilla, Linne 1758) giai đoạn trôi nổi |
Hoàng Thị Thảo, Nguyễn Thị Hồng Tuyên |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình NCKH công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
167 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất giống sò huyết Anadara granosa (Linnaeus, 1758) |
La Xuân Thảo, Nguyễn Thị Xuân Thu, Hứa Ngọc Phúc, Mai Duy Minh, Phan Đăng Hùng, Lê Trung Kỳ, Nguyễn Văn Nhâm |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình NCKH công nghệ Thủy sản (1984-2004). Trung tâm Nghiên cứu thủy sản III. NXB Nông nghiệp Tp. HCM, tr. 348-364. |
|
168 |
Phân lập và tuyển chọn một số chủng vi khuẩn có đặc tính Probiotic trong tạo chế phẩm nuôi tôm sú”. |
Khuất Hữu Thanh, Nguyễn Đăng Phúc Hải, Bùi Văn Đạt và Võ Văn Nha |
2009 |
Tạp chí Khoa học & Công nghệ các trường Đại học kỹ thuật, số 74 – 2009, tr.113-116. |
|
|
169 |
Đặc điểm sinh hóa, độc lực và thành phần protein vi khuẩn Vibrio alginolyticus gây bệnh lở loét ở cá chẽm (Lates calcarifer) nuôi thương phẩm tại Khánh Hòa. |
Nguyễn Thị Thoa, Nguyễn Thị Thanh Thùy, Nguyễn Hữu Dũng |
2011 |
Tạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn, số 20, trang 69-74. |
|
|
170 |
Nghiên cứu sự phân bố và sinh lượng của sò huyết ở đầm Nha Phu – Khánh Hòa. |
Nguyễn Thị Xuân Thu, Nguyễn Văn Hà |
2001 |
|
Tuyển tập báo cáo KH “Biển Đông – 2000” (19 – 22/9/2000), NXB NN Tp. Hồ Chí Minh, pp.237 – 246, 2001. |
|
171 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo và nuôi thương phẩm ốc hương (Babylonia areolata, Link 1807). |
Nguyễn Thị Xuân Thu, Hứa Ngọc Phúc, Mai Duy Minh, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Hùng, Phan Đăng Hùng và Kiều Tiến Yên |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình NCKH công nghệ Thủy sản (1984-2004). Trung tâm Nghiên cứu thủy sản III. NXB Nông nghiệp, Tp. Hồ Chí Minh |
|
172 |
Nghiên cứu kỹ thuật nuôi phát dục thành thục và kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho tôm sú ( Penaeus monodon Fabricius, 1798) |
Nguyễn Thị Xuân Thu |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ Thủy sản (1984-2004). Trung tâm Nghiên cứu thủy sản III. NXB Nông nghiệp, Tp. Hồ Chí Minh |
|
173 |
Nghiên cứu kỹ thuật nuôi hải sâm ( Holothuria scabra) kết hợp trong ao nuôi tôm sú ( Penaeus monodon) nhằm cải thiện môi trường. |
Nguyễn Thị Xuân Thu |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ Thủy sản (1984-2004). Trung tâm Nghiên cứu thủy sản III. NXB Nông nghiệp, Tp. Hồ Chí Minh |
|
174 |
Tảo đơn bào – Cơ sở thức ăn của động vật thủy sản |
Nguyễn Thị Xuân Thu, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Hương |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (1984-2004), Trung tâm nghiên cứu thủy sản III |
|
175 |
Xây dựng mô hình và công nghệ nuôi ốc hương |
Nguyễn Thị Xuân Thu, Hoàng Văn Duật, Phan Thị Thanh Huyền, Lê Thị Hòa |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp trang 381 – 414. |
|
176 |
Nghiên cứu các chỉ tiêu kỹ thuật nuôi thâm canh ốc hương |
Nguyễn Thị Xuân Thu, Hoàng Văn Duật, Nguyễn Văn Hà, Phan Thị Thương Huyền, Lê Văn Yến |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp trang 366 – 381. |
|
177 |
Cấu tạo hệ tiêu hóa, hoạt tính enzyme và hệ số tiêu hóa thức ăn của cá chình Anguilla marmorata |
Nguyễn Chí Thuận, Nguyễn Huyền Trang, Hoàng Văn Duật |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
178 |
Đặc điểm vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus gây bệnh lở loét ở cá mú chấm cam (Epinphelus coioides) nuôi thương phẩm tại Việt Nam. |
Nguyễn Thị Thanh Thùy, Nguyễn Hữu Dũng, Wergeland I. Heidrun |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình NCKH công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, trang 684-693. |
|
179 |
Đặc điểm của chủng vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus gây bệnh lở loét trên cá mú chấm nâu (E. coioides) nuôi thương phẩm tại Việt Nam. |
Nguyễn Thị Thanh Thuỳ, Nguyễn Hữu Dũng, Wergeland I. Heidrun |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, trang 694-702. |
|
180 |
Phát hiện ký sinh trùng và vi khuẩn ký sinh ở các mẫu cá thia đồng tiền ba chấm (Dascyllus trimaculatus) nuôi tại Nha Trang bị bệnh lồi mắt và lở loét |
Nguyễn Thị Thanh Thuỳ, Nguyễn Văn Hùng, Ninh Thị Thuý |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
181 |
Đặc điểm vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus gây bệnh lở loét ở cá mú chấm cam (Epinphelus coioides) nuôi thương phẩm tại Việt Nam. |
Nguyễn Thị Thanh Thùy, Nguyễn Hữu Dũng, Heidrun I. Wergeland |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, trang 684-693. |
|
182 |
Phát hiện ký sinh trùng và vi khuẩn ký sinh ở cá thia đồng tiền (Dascyllus trimaculatus) nuôi ở Nha Trang bị bệnh lồi mắt và lở loét. |
Nguyễn Thị Thanh Thùy, Nguyễn Văn Hùng, Ninh Thị Thúy |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình NCKH công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, trang 694-702. |
|
183 |
Đáp ứng miễn dịch ở cá mú chấm cam Epinephelus coioides đối với vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus. |
Nguyễn Thị Thanh Thùy, Nguyễn Hữu Dũng, Wergeland I. Heidrun |
2011 |
Tạp chí công nghệ sinh học, số 9(4B), trang 783-789. |
|
|
183 |
Đặc điểm phát triển phôi và các giai đoạn biến thái của ấu trùng cua hoàng đế Ranina ranina. |
Nguyễn Thị Thanh Thùy, Lê Quý Bôn |
2012 |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 24/2012, trang 79-85. |
|
|
185 |
Ảnh hưởng của thức ăn và mật độ ương đến tỷ lệ sống và sinh trưởng của ấu trùng cua hoàng đế Ranina ranina . |
Nguyễn Thị Thanh Thùy, Lê Quý Bôn |
2012 |
Tạp chí nông nghiệp & phát triển nông thôn, số 6/2012 trang 68-73. |
|
|
186 |
Thành phần protein và độc tính của vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus gây bệnh lở loét trên cá mú chấm cam Epinephelus coioides nuôi thương phẩm tại Khánh Hòa. |
Nguyễn Thị Thanh Thùy, Nguyễn Hữu Dũng, Wergeland I.Heidrun |
2012 |
Tạp chí KHCN thủy sản. Đại học Nha Trang số 4/2012, trang 180-184. |
|
|
187 |
Ảnh hưởng của beta-glucan đến hoạt tính thực bào và khả năng kháng vi khuẩn ở cá mú chấm cam Epinephelus coioides. |
Nguyễn Thị Thanh Thùy, Nguyễn Thị Thoa, Nguyễn Hữu Dũng, Wergeland I. Heidrun |
2012 |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 23/2012, tr. 62-67. |
|
|
188 |
Bước đầu đánh giá hiệu quả sản phẩm vaccine tam giá PISCIVAC trên cá chẽm (Lates calcarifer) và cá mú (Epinephelus coioides). |
Nguyễn Thị Thanh Thùy, Nguyễn Thị Thoa, Nguyễn Thị Quế Chi, Trần Xuân Hạnh, Tô Thị Phấn, Phạm Hào Quang, Nguyễn Thiên Thu. |
2012 |
Tạp chí nông nghiệp & phát triển nông thôn, số 2, trang 75-78. |
|
|
189 |
Đặc điểm sinh học sinh sản cua hoàng đế (Ranina ranina Linnaeus, 1758) ở vùng biển Khánh Hòa. |
Nguyễn Thị Thanh Thùy, Nguyễn Thị Thoa, Dương Thị Phượng, Nguyễn Văn Hùng |
2014 |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 5/2014, tr 77-85. |
|
|
190 |
Một số đặc điểm sinh học sinh sản của tôm hùm bông (Panulirusornatus) ở vùng biển miền trung.” |
Nguyễn Thị Bích Thúy |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ Thủy sản (1984-2004). Trung tâm Nghiên cứu thủy sản III. NXB Nông nghiệp, Tp. Hồ Chí Minh |
|
191 |
Một số đặc điểm sinh học sinh sản của tôm hùm sỏi ( Panulirus stimpsoni – Holthuis,1963) ở vùng biển Quảng Bình- Quảng Trị) |
Nguyễn Thi Bích Thúy |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ Thủy sản (1984-2004). Trung tâm Nghiên cứu thủy sản III. NXB Nông nghiệp, Tp. Hồ Chí Minh |
|
192 |
Một số dẫn liệu về ảnh hưởng của các điều kiện môi trường lên sự sinh trưởng của tôm con ( Juvennile) tôm hùm bông ( Panulirus ornatus) |
Nguyễn Thị Bích Thúy |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ Thủy sản (1984-2004). Trung tâm Nghiên cứu thủy sản III. NXB Nông nghiệp, Tp. Hồ Chí Minh |
|
193 |
Một số đặc điểm sinh học và công nghệ sản xuất giống ghẹ xanh Portunuspelagicus ( Linnaaeus, 1786). |
Nguyễn Thị Bích Thúy |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình NCKH công nghệ Thủy sản (1984-2004). Trung tâm Nghiên cứu thủy sản III. NXB Nông nghiệp, Tp. Hồ Chí Minh |
|
194 |
Đặc điểm biến thái của ấu trùng tôm hùm bông (Panulirus ornatus Fabricius 1798) ở pha đầu phyllosoma trong điều kiện ương nuôi |
Nguyễn Thị Bích Thúy, Lường Xuân Thủy, Trịnh Thị Mai |
Số 1/ 2011 |
Tạp chí nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
|
195 |
Tìm hiểu khả năng gây bệnh gan thận mủ trên cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) của chủng vi khuẩn Edwardsiella ictaluri bị đột biến gen purA |
Trần Thị Bích Thủy, Võ Thị Ngọc Trâm, Nguyễn Thị Chi, Võ Hoàng Ánh và Võ Văn Nha |
Số 3/ 2012 |
Tạp chí khoa học công nghệ thủy sản. Đại học Nha Trang, trang 163-168. |
|
|
196 |
Thành phần loài cá bống trên sông Trà Khúc tỉnh Quảng Ngãi. |
Võ Thị Ngọc Trâm, Hoàng Anh Tố Mai, Võ Văn Nha, |
2012 |
|
|
Thông tin KH&CN, số 2/2012, Sở KH&CN Quảng Ngãi, tr. 5-9. |
197 |
Đặc tính dinh dưỡng một số loài cá bống có giá trị kinh tế ở sông Trà Khúc, tỉnh Quảng Ngãi |
Võ Thị Ngọc Trâm, Võ Văn Nha |
Số 3/ 2013 |
Tạp chí khoa học công nghệ thủy sản. Đại Học Nha Trang |
|
|
198 |
Thử nghiệm sử dụng vaccine Norvax shrimp vibÒ trong nuôi tôm sú”. |
Đào Văn Trí, Võ Văn Nha, Lê Minh Hải, Trần Huỳnh Cường, Phạm Vũ Hải, |
2004 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ 1984-2004, NXB. Nông nghiệp, Tp.HCM, tr. 463-474. |
|
199 |
Hoạt động khuyến ngư về khai thác hải sản, những khó khăn và định hướng phát triển. |
Nguyễn Xuân Trường |
2007 |
Tạp chí Thông tin khoa học & công nghệ, Bộ Thủy sản. |
|
|
200 |
Một số kết quả nghiên cứu bước đầu về nguồn lợi Hải sâm ở vùng biển Việt Nam. |
Nguyễn Xuân Trường, Vũ Đình Đáp, Nguyễn Văn Giang |
2008 |
|
|
Bản tin Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III. Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III. |
201 |
Xác định vùng cấm đánh bắt lưu vực sông Srêpôk tại huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. |
Lý Ngọc Tuyên, Phan Đinh Phúc, Lê Văn Diệu, Phan Thị Lệ Anh, Dương Tuấn Phương, Phạm Thanh Nghĩa, Ngô Xuân Chiến, Hoàng Anh Quy. |
2011. |
|
Tuyển tập nghề cá sông Cửu Long 2011, Trang 418-427 |
|
202 |
Đánh giá vai trò của giới trong nghề nuôi thủy sản ở các tỉnh ven biển miền Trung Việt Nam. |
Đào Mộng Uyển, Phan Đinh Phúc, Vũ Thị Lê và Trần Tấn Tiến |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình NCKHCN Thủy sản (2005 – 2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III trang 71-80. |
|
203 |
Nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng và thử nghiệm sản xuất thức ăn nuôi ghẹ xanh thương phẩm (Portunus pelagicus) |
Lê Vịnh và CTV |
2004 |
|
Hội thảo SUMA |
|
204 |
Đặc điểm dinh dưỡng của ốc Hương (Babylonia areolata) với một số thức ăn tươi |
Lê Vịnh và CTV |
8/ 2004 |
Tạp chí Thủy sản |
|
|
205 |
So sánh thành phần dinh dưỡng của bào ngư vành tai (Haliotis asinina) |
Lê Vịnh và CTV |
2006 |
|
Hội đồng khoa học tư nhiên, ngành Khoa học sự sống-Bộ KHCN- NXB KHKT |
|
206 |
Nghiên cứu độ tiêu hóa biểu kiến của một số nguyên liệu trong thức ăn cua xanh (Scylla paramamosaine) |
Lê Vịnh, Vũ Anh Tuấn |
2007 |
|
Hội nghị KH&CN Nông nghiệp 2006-2007. |
|
207 |
Nghiên cứu hoạt tính một số enzyme trong hệ tiêu hóa của ốc hương (Babylonia areolata) |
Lê Vịnh, Ngô thị Kim |
2007 |
|
Tuyển tập BCKH Hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ tư – NXB Nông nghiệp tr. 370-373 |
|
208 |
Enzyme tiêu hóa ở bào ngư bầu dục (Haliotis ovina Gmelin, 1791 |
Lê Vịnh, Ngô thị Kim |
2007 |
|
Tuyển tập BCKH Hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ tư - NXB Nông nghiệp tr. 403-407 |
|
209 |
Ảnh hưởng của sự thay đổi hàm lượng protein trong thức ăn công nghiệp lên sinh trưởng của bào ngư vành tai (Haliotis asinina Linnaeus, 1758) |
Le Vinh và CTV |
2008 |
|
Tuyển tập BCKH Hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ năm – NXB Nông nghiệp tr. 251-256 |
|
210 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ bảo quản cá ngừ đại dương và một số kết quả ứng dụng |
Lê Vịnh và CTV |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình NCKH công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
211 |
Ảnh hưởng của hàm lượng protein khác nhau trong thức ăn lên sinh trưởng của cua bùn ( Scylla paramamosaine) |
Lê Vịnh và Nguyễn Minh Hường |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình NCKH công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
212 |
Nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng và bước đầu thử nghiệm sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi ốc hương thương phẩm (Babylonia areolata) |
Lê Vịnh, Trần Thị Bích Thủy, Nguyễn Minh Hường |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình NCKH công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp, trang 619-629 |
|
213 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các hàm lượng protein trong thức ăn đến sinh trưởng của hải sâm cát (Holothuria scabra) từ cỡ giống 2 gram đến 20 gram/cá thể |
Lê Vịnh, Nguyễn Minh Hường, Trần Thị Bích Thủy |
4/2014 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số Chuyên san kỷ niệm 30 năm thành lập Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, 4/2014 |
|
|
214 |
Nghiên cứu thử nghiệm bảo quản tinh nang tôm he nhằm phụ vụ cho sản xuất giống nhân tạo |
Nguyễn Thành Vũ, Tạ Khắc Thường, Phạm Thị Anh |
2009 |
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ (2005-2009). Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. NXB Nông nghiệp. |
|
214 |
|
Tổng cộng |
|
Tạp chí: 83 |
Tuyển tập: 117 |
Bản tin: 14 |