I
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
1 |
Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08/05/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước |
Hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước |
|
2023 |
|
Xem PDF |
2 |
Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ Khoa học công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Quy định việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ cho đề tài KHCN, dự án SXTN, đề án Khoa học.
|
Đường Link |
2023
(có hiệu lực từ ngày 27/11/2023)
|
Thay thế thông tư 08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017
|
|
3 |
Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ KHCN cho đề tài KHCN, dự án SXTN, đề án Khoa học.
|
Đường Link |
2023
(có hiệu lực từ ngày 09/07/2023)
|
Thay thế thông tư 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 và 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/04/2017
|
|
4 |
Thông tư 04/2023/TT-BKHCN ngày 15/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định quản lý nhiệm vụ KHCN cấp quốc gia
|
|
2023
|
Bổ sung
|
|
5 |
Thông tư số 09/2014/TT-BKHCN ngày 27 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
|
Quy định quản lý nhiệm vụ KHCN cho đề án Khoa học, đề tài KHCN, dự án SXTN
|
|
2014
|
|
|
6
|
Luật số 29/2013/QH13 Luật Khoa học công nghệ ngày 18/6/2013
|
Quy định về tổ chức, cá nhân hoạt động KHCN, tổ chức thực hiện hoạt động KHCN
|
|
2013
|
|
|
7 |
Thông tư 04/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
|
Quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ KHCN
|
|
2015
|
|
|
8 |
Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 05 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành “Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp quốc gia sử dụng Ngân sách Nhà nước”
|
Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN bao gồm: đề tài, dự án SXTN, đề án, dự án.
|
- Báo cáo kết quả tự đánh giá: Mẫu 1
- Công văn đề nghị nghiệm thu: Mẫu 2
- Báo cáo về việc hoàn thiện hồ sơ đánh giá, nghiệm thu cấp quốc gia: Mẫu 10
|
2014
|
|
|
9 |
Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 ban hành quy chế quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ của BKHCN
|
Quy định việc quản lý các nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
|
|
2014
|
|
|
10 |
Thông tư số 10/2019/TT-BKHCN ngày 29/10/2019 quy định quản lý nhiệm vụ KHCN theo Nghị định thư
|
Quy định quản lý nhiệm vụ KHCN theo Nghị định thư
|
|
2019
|
Thay thế thông tư 12/2014/TT-BKHCN ngày 30/05/2014
|
|
II
|
Bộ Nông ngiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
1 |
Quyết định số 2531/QĐ-BNN-kHCN ngày 22/6/2023 về việc V/v Quy định một số nội dung, định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quy định một số nội dung, định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2023 |
|
Xem PDF |
2 |
Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ KHCN của Bộ NNPTNT
|
Quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ KHCN gồm Chương trình KHCN Cấp Bộ, Dự án, Đề tài, Đề án, Dự án SXTN, tiềm năng, Nhiệm vụ thuộc Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen
|
|
2021
|
Bổ sung TT18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015
|
|
3 |
Quyết định 3978/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2020 Về việc phân cấp quản lý đề tài khoa học và công nghệ tiềm năng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
phân cấp quản lý đề tài khoa học và công nghệ tiềm năng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2020 |
|
Xem PDF |
4 |
Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 quy định quản lý nhiệm vụ KHCN của Bộ NNPTNT
|
Quy định quản lý nhiệm vụ KHCN sử dụng ngân sách nhà nước cho đề tài KHCN, Dự án SXTN
|
|
2015
|
|
|
5 |
Thông tư 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/06/2016 hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc BNNPTNT
|
Quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường
|
- Phiếu đề xuất: B1-PĐX-NVMT
- Đơn đăng ký chủ trì thực hiện: B2-ĐĐK-NVMT
|
2016
|
|
|
III |
Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10/01/2023 của Bộ Tài chính: Quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
2023 |
|
Xem PDF |
IV
|
Chương trình Khuyến nông
|
|
|
|
|
|
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24.5/2018 của Chính phủ về khuyến nông. Văn bản quy định về hình thức, phương thức, đối tượng, chính sách về khuyến nông và chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp.
|
Quy định về hình thức, phương thức, đối tượng, chính sách về khuyến nông và chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp.
|
|
2018
|
Thay thế Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông
|
|
|
Quyết định số 2166/QĐ-BNN-TCCB ngày 12/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
|
Quản lý chương trình, dự án khuyến nông trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
|
|
2020
|
Thay thế Quyến định số 3661/QĐ-BNN-TCCB ngày 12/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
Quyết định số 116/QĐ-KN-TCHC ngày 06/7/2020 của Trung tâm Khuyến nông Quốc gia về việc quản lý hoạt động khuyến nông Trung ương. Văn bản quy định nguyên tắc và nội dung quản lý đối với các dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách trung ương
|
Quy định nguyên tắc và nội dung quản lý đối với các dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách trung ương bao gồm xây dựng kế hoạch, chế độ báo cáo, điều chỉnh, kiểm tra đánh giá, nghiệm thu và quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí
|
|
2020
|
|
|
|
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 về việc Ban hành Định mức KTKT khuyến nông trung ương |
Ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật KNTW áp dụng cho các hoạt động khuyến nông Trung ương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
|
2022 |
|
|
V
|
Quy chuẩn-Tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư số: 01/2021/TT-BNNPTNT ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định về xây dựng tiêu chuẩn quốc gia; xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quy định về xây dựng tiêu chuẩn quốc gia; xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
2021
|
Thay thế Thông tư số 48/2014/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
Thông tư 27/2020/TT-BTC ngày 17/4/2020 Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật
|
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật |
|
|
|
Tải về Word |
|
Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
|
- Bổ sung “Điều 2a. Yêu cầu chung trong xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Bổ sung “Điều 4a. Xây dựng, thẩm định, công bố tiêu chuẩn quốc gia.
|
2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ
|
|
VI
|
Tiến bộ Kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư số 04/2018/TT-BNNPTNT ngày 03/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định tiêu chí, trình tự thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp
|
Quy định tiêu chí, trình tự thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp.
|
|
2018
|
Thay thế Thông tư số 13/2015/TT-BNNPTNT ngày 25/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
VII
|
Khảo nghiệm giống thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý giống thủy sản.
|
Quy định quản lý về điều kiện sản xuất kinh doanh, chất
lượng, khảo nghiệm, kiểm định giống thủy sản và trách nhiệm của tổ chức, cá
nhân có liên quan.
|
|
2013
|
- Thay thế Quyết định số 18/2002/QĐ-BTS ngày 03 tháng 6 năm 2002
- Khoản 3 mục III Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3
năm 2006 của Bộ Thủy sản về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số
59/2005/NĐ-CP của Chính phủ
|
|